Thất nghiệp tiếng Anh là gì?

Unemployed là thất nghiệp trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu phiên âm và cách đọc từ thất nghiệp tiếng Anh là gì nhé.

Thất nghiệp tiếng Anh là gì?

unemployed adj

US Flag/ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/US Audio

UK Flag/ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/UK Audio

Unemployed describes the state of not having a job while actively looking for work.
Thất nghiệp mô tả trạng thái không có việc làm nhưng vẫn đang tích cực tìm kiếm công việc.

Ví dụ

  1. He has been unemployed for six months.
    Anh ấy đã thất nghiệp được sáu tháng.
  2. Many unemployed workers are seeking new job opportunities.
    Nhiều lao động thất nghiệp đang tìm kiếm cơ hội việc làm mới.

Ghi chú

Một số tính từ liên quan đến thất nghiệp:

  • unemployed – thất nghiệp
  • jobless – không có việc làm
  • workless – không có công việc
  • redundant – bị sa thải do dư thừa nhân sự

Ví dụ:

The country is facing a high unemployment rate.
Đất nước đang đối mặt với tỷ lệ thất nghiệp cao.

Ngoài, một số danh từ khác liên quan đến thất nghiệp gồm:

  • unemployment – sự thất nghiệp
  • joblessness – tình trạng không có việc làm
  • worklessness – trạng thái không có công việc
  • layoff – sự sa thải (thường do công ty cắt giảm nhân sự)
  • redundancy – tình trạng bị mất việc do dư thừa lao động
Bạn nghĩ sao về bản dịch này?
Chất lượng bản dịch