Bạn bè là một trong những mối quan hệ thân thuộc trong cuộc sống. Chúng ta có thể dùng từ friend để chỉ bạn hay bạn bè. Vậy phiên âm và cách đọc của từ bạn tiếng Anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn trong bài viết này nhé!
Bạn tiếng Anh là gì
friend noun
/frend/
/frend/
A friend is someone with whom you share a bond of mutual affection and trust. This person who you know well and who you like a lot, but who is usually not a member of your family.
Bạn bè là người mà bạn chia sẻ mối quan hệ yêu thương và tin tưởng lẫn nhau. Người mà bạn biết rõ và rất thích, nhưng thường không phải là thành viên trong gia đình bạn.
Ví dụ
1. Despite their differences, they remained close friends for over a decade.
Dù có nhiều khác biệt, họ vẫn là bạn thân suốt hơn một thập kỷ.
2. Having supportive friends can positively impact your mental health.
Có những người bạn ủng hộ sẽ tác động tích cực đến sức khỏe tinh thần.
3. They met as colleagues but soon became good friends through shared experiences.
Họ gặp nhau là đồng nghiệp nhưng sớm trở thành bạn tốt nhờ những trải nghiệm chung.
Ghi chú
- Từ friend được dùng để chỉ quan hệ bạn bè nói chung, có thể có nhiều hình thức, từ bạn thân đến bạn bè xã hội, và có thể phát triển qua thời gian hoặc qua các hoạt động chung.
- Một số từ khác liên quan đến tình bạn bao gồm “best friend” (bạn thân nhất), “close friend” (bạn thân) và “friendship” (tình bạn), thể hiện các mức độ thân thiết khác nhau trong mối quan hệ.
- Khi từ bạn dùng để gọi người đối diện nói chuyện với mình, từ bạn lúc này không được dịch là “friend”, mà phải dùng “you”. Vì friend là danh từ, you mới là đại từ nhân xưng.