Younger sister có nghĩa là em gái trong tiếng Anh. Đây là từ dùng để chỉ người con gái nhỏ tuổi hơn trong gia đình, có chung cha mẹ hoặc chỉ có chung cha hoặc mẹ. Trong văn hóa gia đình Việt Nam, em gái thường được các anh chị yêu thương và bảo bọc. Vậy phiên âm và cách đọc em gái tiếng Anh là gì, mời các bạn tiếp tục tham khảo.
Em gái tiếng Anh là gì?
younger sister noun
/ˈjʌŋɡər ˈsɪstər/
/ˈjʌŋɡə(r) ˈsɪstə(r)/
Younger sister refers to a female sibling who is younger than you. This term is used to describe the familial relationship between siblings.
Em gái là cách gọi người em gái nhỏ tuổi hơn trong gia đình. Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả mối quan hệ gia đình giữa các anh chị em.
Ví dụ
1. My younger sister is always full of energy and loves to play sports.
Em gái tôi luôn tràn đầy năng lượng và thích chơi thể thao.
2. I often help my younger sister with her homework.
Tôi thường giúp em gái tôi làm bài tập về nhà.
3. She looks up to her younger sister and always wants to set a good example.
Cô ấy luôn nhìn về phía em gái mình và luôn muốn làm gương tốt.
4. My family has 4 siblings: me, a younger sister, and two older brothers.
Gia đình tôi có 4 anh chị em. Tôi, em gái và 2 anh trai.
Ghi chú
Sister trong tiếng Anh có nghĩa là chị hoặc em gái, tùy thuộc vào ngữ cảnh và mối quan hệ tuổi tác giữa các thành viên trong gia đình. Vì vậy, để phân biệt rõ ràng, ta sẽ thêm younger hoặc older để phân biệt là chị hay em gái.
Mở rộng ra, ta biết anh, chị, em họ tiếng Anh gọi là Cousin. Vậy em gái họ tiếng Anh sẽ gọi là younger cousin sister nhé.