Ở Việt Nam, khi nhắc đến hạt nêm, chúng ta sẽ nghĩ đến nước cốt xương thịt, gà, nấm được cô đặc thành dạng hạt. Ví dụ như hạt nêm của hãng Knorr, Maggie, Aji-ngon, CHIN-SU. Vậy hạt nêm tiếng anh là gì? Tìm hiểu tên, phiên âm và cách đọc hạt nêm trong tiếng Anh nhé.
Một số trang dịch hạt nêm thành Seasoning Seeds hay Seasoning Powder cũng chưa hoàn toàn chính xác. 2 từ này có thể là các loại gia vị dạng hạt hoặc bột khác dùng để nêm nếm. Nếu muốn sử dụng phải chỉ ra chính xác đó là loại nào.
Hạt nêm tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh nước cốt dạng cô đặc được gọi là Bouillon. Broth cũng là nước cốt nhưng ở dạng lỏng.
bouillon noun
/ˈbuːjɑːn/
/ˈbuːjɒn/
Bouillon is a concentrated flavoring made from stock. Stock is prepared by simmering bones, meat, or vegetables, and seasonings for an extended period to extract their essence. The resulting broth is then concentrated into cubes, paste, or powder form.
Là một loại gia vị cô đặc được làm từ nước dùng. Nước dùng được làm bằng cách hầm xương, thịt, hoặc rau củ, và gia vị trong thời gian dài để chiết xuất hương vị. Sau đó, nước dùng được cô đặc thành dạng viên, bột, hoặc sệt.
Ví dụ
1. Bouillon is an amazingly easy way to bring that umami flavor to your food.
Hạt nêm là một cách đơn giản tuyệt vời để mang lại hương vị ngon ngọt cho món ăn của bạn.
2. There are many different flavors of bouillon, such as chicken, pork, and mushroom.
Có nhiều vị hạt nêm khác nhau, chẳng hạn như vị gà, heo và nấm.
Mời bạn xem bài viết về hạt nêm và nhiều gia vị khác trong hướng dẫn chế biến món thịt kho tàu của một blogger người Mỹ gốc Việt để biết thêm thông tin.