Steamed bun là tên tiếng Anh của bánh bao (hấp). Một loại bánh được làm chủ yếu bằng bột mì, rất đỗi thơm ngon và quen thuộc với chúng ta trong cuộc sống hằng ngày. Vậy, chúng ta cùng tìm hiểu cách đọc và phiên âm bánh bao tiếng anh là gì nhé.
Bánh bao tiếng Anh là gì?
Steamed bun noun
/stiːm bʌn/
/stiːm bʌn/
Steamed buns are a very popular type of fast food in Asian countries, especially in China.
Bánh bao là 1 loại thức ăn nhanh rất phổ biến ở các nước châu Á, đặc biệt là ở Trung Quốc.
Ví dụ
1. I usually buy steamed pork buns once a month for my mother.
Tôi thường mua bánh bao nhân thịt heo 1 lần 1 tháng cho mẹ của tôi.
2. Steamed meat buns can be used as breakfast.
Bánh bao nhân thịt có thể được dùng làm bữa sáng.
3. Steamed pork buns are easy to eat and convenient to carry even when we go out far from home
Bánh bao rất dễ ăn và tiện lợi khi chúng ta có thể đem theo dù đi chơi xa nhà.
Ghi chú
Steamed bun là bánh bao hấp, thêm pork, beef hoặc meat là bánh bao nhân thịt heo, bò hoặc thịt nói chung. Dùng steamed để nói bánh hấp còn fried là bánh bao chiên.
- Steamed pork bun: bánh bao hấp (nhân thịt heo)
- Fried pork bun: bánh bao chiên (nhân thịt heo)
- Fried meat bun: bánh bao chiên (nhân thịt heo)
- Steamed meat bun: bánh bao hấp (nhân thịt)
Đôi khi bánh bao được gọi là Dumling. Tuy nhiên, từ này là tên chung của các loại bánh có nhân được bọc lớp vỏ bằng bột mì, lúa mì, bột năng… như bánh bao, há cảo, sủi cảo, bánh bột lọc, bánh giòn, bánh ít trần…
Baozi cũng được gọi là bánh bao nhưng từ này là được phiên âm từ tiếng Trung Quốc. Khi nhắc đến bánh bao thì chúng ta sẽ nói “steamed bun” sẽ chuẩn với nghĩa của từ bánh bao hơn.