Cháo tiếng Anh là gì?

Cháo (nấu bằng gạo) trong tiếng Anh được gọi là Congee hoặc Rice porridge. Đây là món ăn quen thuộc trong nhiều nền ẩm thực, đặc biệt là ở châu Á. Cháo thường được dùng cho người ốm, trẻ nhỏ, hoặc làm món ăn sáng bổ dưỡng. Nguyên liệu chính là gạo, có thể thêm thịt, cá, rau củ để tăng hương vị và giá trị dinh dưỡng. Chúng ta cùng tìm hiểu phiên âm và cách đọc cháo tiếng Anh là gì nhé.

Cháo tiếng Anh là gì?

congee noun

US Flag/ˈkɑːn.dʒi/US Audio

UK Flag/ˈkɒn.dʒi/UK Audio

rice porridge noun

US Flag/raɪs ˈpɔːrɪdʒ/US Audio

UK Flag/raɪs ˈpɒrɪdʒ/UK Audio

Congee typically has a thick, smooth texture, made by cooking rice with water or broth, giving it a light and mild flavor that is easy to eat.
Cháo thường được dùng cho người ốm, trẻ nhỏ, hoặc làm món ăn sáng bổ dưỡng. Nguyên liệu chính là gạo, có thể thêm thịt, cá, rau củ để tăng hương vị và giá trị dinh dưỡng.

Ví dụ

  1. She cooked a simple rice porridge with pork and carrots for breakfast.
    Cô ấy nấu một bát cháo thịt heo và cà rốt đơn giản cho bữa sáng.
  2. Congee can be served with a variety of toppings, such as century eggs, or shredded chicken.
    Cháo có thể được ăn kèm với nhiều loại topping khác nhau, như trứng bắc thảo, hoặc gà xé.

Ghi chú

Bạn cũng có thể thấy nhiều nguồn dùng Porridge để nói về cháo trong tiếng Anh. Chính xác từ này nói về loại cháo đặc, nấu từ yến mạch hoặc các loại ngũ cốc khác. Đây là món ăn được dùng phổ biến trong ẩm thực phương Tây. Gruel cũng là cháo yến mạch nhưng loãng hơn.

Cháo có nhiều loại, ví dụ cháo gà, cháo thịt heo, cháo thịt bò…ta chỉ cần thêm chicken, pork, beef vào trước từ congee là được. Riêng cháo trắng sẽ gọi là plain congee các bạn nhé.

Bạn nghĩ sao về bản dịch này?
Chất lượng bản dịch